bức tranh tiếng anh là gì

Tranh của họa sĩ nổi tiếng nào Triệu Tiểu Dũng cũng vẽ được. Nhưng rồi hiện thực đã cho anh cú vả nhớ đời, cả năm trời anh không bán được một bức tranh nào. Bạn bè khuyên anh: "Không được vẽ nhiều dòng tranh như vậy. Anh chỉ nên tập trung vào một họa sĩ. Mô tả tranh bằng tiếng Anh là một chủ đề thường gặp trong trong các bài kiểm tra cũng như các kì thi tiếng Anh. Sẽ khá là lúng túng nếu bạn chưa biết nên bắt đầu từ đâu, mô tả những gì và sắp xếp thế nào cho phù hợp. Không sao, trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ Thế nên tôi đã chuẩn bị cho cô " bức tranh toàn cảnh " đây. Which is why I'm prepared to give you the full picture. OpenSubtitles2018.v3. Cô không thể sống cuộc đời mình như " bức tranh toàn cảnh " được. You can't live your life big picture. OpenSubtitles2018.v3. 3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh: Từ ngữ cần dùng. – Đối với tranh 1 người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường Tra từ 'bức tranh' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Lvz Online Bekanntschaften Er Sucht Sie. Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Bức tranh trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh?2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh?3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng Học tiếng Anh nhiều, bạn sẽ chú ý tới việc tăng kỹ năng giao tiếp hay ngữ pháp. Thế rồi một ngày nọ, bạn vô tình xem được một bức tranh yêu thích, muốn tả cho người khác bằng tiếng Anh mới chợt thấy thật khó diễn đạt. Không sao, Studytienganh sẵn sàng giúp bạn gỡ rối trong hoàn cảnh này với bài học về cách mô tả một bức tranh bằng tiếng Anh. mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh? Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detail Bạn có thể sử dụng cấu trúc There is + some body or some thing main focus miêu tả người hoặc vật. I can see + clause miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy Các cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng Anh In the foreground/ middle ground/ background you can see … there is … In the foreground/background … In the middle/centre there are … The central focus of this picture is… At the top/At the bottom there is … On the left/right of the picture there are … In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man… Behind/In front of … you can see … Between … there is … Hãy thử sử dụng kiến thức của mình để mô tả bức tranh bằng tiếng Anh nhé! 2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh? Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan. Ví dụ như It look like … I think or I guess … I think … … might be a symbol of … It seems as if … I don’t like the picture because … It makes me think of … Maybe … The lady seems to … The atmosphere is peaceful/depressing … This maybe…. 3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng – Đối với tranh 1 người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau Carrying the chairs mang/vác những cái ghế Cleaning the street quét dọn đường phố Climbing the ladder trèo thang Conducting a phone conversation Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại Crossing the street băng qua đường Examining something kiểm tra thứ gì Holding in a hand cầm trên tay Looking at the mornitor nhìn vào màn hình Opening the bottle’s cap mở nắp chai Pouring something into a cup rót gì đó vào một chiếc cốc Reaching for the item với tới vật gì Speaking into the microphone nói vào ống nghe Standing beneath the tree đứng dưới bóng cây Working at the computer làm việc với máy tính – Đối với tranh nhiều người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau Addressing the audience nói chuyện với thính giả Attending a meeting tham gia một cuộc họp Chatting with each other nói chuyện với nhau Giving the directions chỉ dẫn Handing some paper to another đưa vài tờ giấy cho người khác Interviewing a person phỏng vấn một người Looking at the same object nhìn vào cùng một vật Passing each other vượt qua ai đó Shaking hands bắt tay Sharing the office space cùng ở trong một văn phòng Sitting across from each other ngồi chéo nhau Standing in line xếp hàng Taking the food order gọi món ăn – Đối với tranh sự vật Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp Be being loaded onto the truck được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải Be being repaired được sửa chữa Be being sliced được cắt lát Be being towed được lai dắt Be being weighed được cân lên Be covered with the carpet được trải thảm Be in the shade ở trong bóng râm Be placed on the table được đặt trên bàn Be stacked on the ground được xếp chồng trên mặt đất Have been arranged in a case được sắp xếp trong 1 hộp Have been opened được mở ra Have been pulled up on a beach được kéo lên trên biển Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như Be floating on the water nổi trên mặt nước Be planted in rows được trồng thành hàng Being harvested Lúa đã được gặt Grazing in the field Chăn gia súc trên đồng Look toward the mountain Nhìn về phía ngọn núi Mowing the lawn xén cỏ Overlooking the river bên kia sông Raking leaves Cào lá There is a flower bed có 1 luống hoa There is a skyscraper Có một tòa nhà chọc trời Walking into the forest đi bộ trong rừng Watering plants tưới cây Weeding in the garden nhổ cỏ trong vườn Một bức tranh đầy màu sắc, hãy mô tả bằng tiếng Anh xem nào! Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé! Black Đen Blue Xanh da trời Brown Nâu Gray Xám Green Xanh lá cây OrangeCam Pink Hồng Purple Màu tím Red Đỏ White Trắng YellowVàng Turquoise Màu lam Darkgreen Xanh lá cây đậm Lightblue Xanh nhạt Navy Xanh da trời đậm Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ Limon Màu xanh thẫm màu chanh Chlorophyll Xanh diệp lục Emerald Màu lục tươi Blue Màu xanh da trời Sky Màu xanh da trời Bright blue Màu xanh nước biển tươi Bright green Màu xanh lá cây tươi Light green Màu xanh lá cây nhạt Light blue Màu xanh da trời nhạt Dark blue Màu xanh da trời đậm Dark green Màu xanh lá cây đậm Lavender Sắc xanh có ánh đỏ Pale blue Lam nhạt Sky – blue Xanh da trời Peacock blue Lam khổng tước Grass – green Xanh lá cây Leek – green Xanh hành lá Apple green Xanh táo Melon Màu quả dưa vàng Sunflower Màu vàng rực Tangerine Màu quýt Gold/ gold- colored Màu vàng óng Yellowish Vàng nhạt Waxen Vàng cam Pale yellow Vàng nhạt Apricot yellow Vàng hạnh, Vàng mơ Gillyflower Màu hồng tươi hoa cẩm chướng Baby pink Màu hồng tươi Salmon Màu hồng cam Pink red Hồng đỏ Murrey Hồng tím Scarlet Phấn hồng, màu hồng điều Vermeil Hồng đỏ Bright red Màu đỏ sáng Cherry Màu đỏ anh đào Wine đỏ màu rượu vang Plum màu đỏ mận Reddish đỏ nhạt Rosy đỏ hoa hồng Eggplant màu cà tím Grape màu tím thậm Orchid màu tím nhạt Maroon Nâu sẫm Cinnamon màu nâu vàng Light brown màu nâu nhạt Dark brown màu nâu đậm Bronzy màu đồng xanh, nâu đỏ Coffee – coloured màu cà phê Sliver/ sliver – colored màu bạc Orange màu da cam Violet / purple màu tím Magenta Đỏ tím Multicoloured đa màu sắc Bạn đã sẵn sàng để mô tả tranh bằng tiếng Anh rồi chứ? Hãy thử xem với những gợi ý chúng tôi đưa ra đã đủ cho bạn thực hành chưa nhé! Tommy Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng. Học tiếng Anh nhiều, bạn sẽ chú ý tới việc tăng kỹ năng giao tiếp hay ngữ pháp. Thế rồi một ngày nọ, bạn vô tình xem được một bức tranh yêu thích, muốn tả cho người khác bằng tiếng Anh mới chợt thấy thật khó diễn đạt. Không sao, Studytienganh sẵn sàng giúp bạn gỡ rối trong hoàn cảnh này với bài học về cách mô tả một bức tranh bằng tiếng Anh. mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh? Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detail Bạn có thể sử dụng cấu trúc There is + some body or some thing main focus miêu tả người hoặc vật. I can see + clause miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy Các cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng Anh In the foreground/ middle ground/ background you can see … there is … In the foreground/background … In the middle/centre there are … The central focus of this picture is… At the top/At the bottom there is … On the left/right of the picture there are … In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man… Behind/In front of … you can see … Between … there is … Hãy thử sử dụng kiến thức của mình để mô tả bức tranh bằng tiếng Anh nhé! 2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh? Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan. Ví dụ như It look like … I think or I guess … I think … … might be a symbol of … It seems as if … I don’t like the picture because … It makes me think of … Maybe … The lady seems to … The atmosphere is peaceful/depressing … This maybe…. 3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng – Đối với tranh 1 người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau Carrying the chairs mang/vác những cái ghế Cleaning the street quét dọn đường phố Climbing the ladder trèo thang Conducting a phone conversation Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại Crossing the street băng qua đường Examining something kiểm tra thứ gì Holding in a hand cầm trên tay Looking at the mornitor nhìn vào màn hình Opening the bottle’s cap mở nắp chai Pouring something into a cup rót gì đó vào một chiếc cốc Reaching for the item với tới vật gì Speaking into the microphone nói vào ống nghe Standing beneath the tree đứng dưới bóng cây Working at the computer làm việc với máy tính – Đối với tranh nhiều người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau Addressing the audience nói chuyện với thính giả Attending a meeting tham gia một cuộc họp Chatting with each other nói chuyện với nhau Giving the directions chỉ dẫn Handing some paper to another đưa vài tờ giấy cho người khác Interviewing a person phỏng vấn một người Looking at the same object nhìn vào cùng một vật Passing each other vượt qua ai đó Shaking hands bắt tay Sharing the office space cùng ở trong một văn phòng Sitting across from each other ngồi chéo nhau Standing in line xếp hàng Taking the food order gọi món ăn – Đối với tranh sự vật Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp Be being loaded onto the truck được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải Be being repaired được sửa chữa Be being sliced được cắt lát Be being towed được lai dắt Be being weighed được cân lên Be covered with the carpet được trải thảm Be in the shade ở trong bóng râm Be placed on the table được đặt trên bàn Be stacked on the ground được xếp chồng trên mặt đất Have been arranged in a case được sắp xếp trong 1 hộp Have been opened được mở ra Have been pulled up on a beach được kéo lên trên biển Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như Be floating on the water nổi trên mặt nước Be planted in rows được trồng thành hàng Being harvested Lúa đã được gặt Grazing in the field Chăn gia súc trên đồng Look toward the mountain Nhìn về phía ngọn núi Mowing the lawn xén cỏ Overlooking the river bên kia sông Raking leaves Cào lá There is a flower bed có 1 luống hoa There is a skyscraper Có một tòa nhà chọc trời Walking into the forest đi bộ trong rừng Watering plants tưới cây Weeding in the garden nhổ cỏ trong vườn Một bức tranh đầy màu sắc, hãy mô tả bằng tiếng Anh xem nào! Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé! Black Đen Blue Xanh da trời Brown Nâu Gray Xám Green Xanh lá cây OrangeCam Pink Hồng Purple Màu tím Red Đỏ White Trắng YellowVàng Turquoise Màu lam Darkgreen Xanh lá cây đậm Lightblue Xanh nhạt Navy Xanh da trời đậm Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ Limon Màu xanh thẫm màu chanh Chlorophyll Xanh diệp lục Emerald Màu lục tươi Blue Màu xanh da trời Sky Màu xanh da trời Bright blue Màu xanh nước biển tươi Bright green Màu xanh lá cây tươi Light green Màu xanh lá cây nhạt Light blue Màu xanh da trời nhạt Dark blue Màu xanh da trời đậm Dark green Màu xanh lá cây đậm Lavender Sắc xanh có ánh đỏ Pale blue Lam nhạt Sky – blue Xanh da trời Peacock blue Lam khổng tước Grass – green Xanh lá cây Leek – green Xanh hành lá Apple green Xanh táo Melon Màu quả dưa vàng Sunflower Màu vàng rực Tangerine Màu quýt Gold/ gold- colored Màu vàng óng Yellowish Vàng nhạt Waxen Vàng cam Pale yellow Vàng nhạt Apricot yellow Vàng hạnh, Vàng mơ Gillyflower Màu hồng tươi hoa cẩm chướng Baby pink Màu hồng tươi Salmon Màu hồng cam Pink red Hồng đỏ Murrey Hồng tím Scarlet Phấn hồng, màu hồng điều Vermeil Hồng đỏ Bright red Màu đỏ sáng Cherry Màu đỏ anh đào Wine đỏ màu rượu vang Plum màu đỏ mận Reddish đỏ nhạt Rosy đỏ hoa hồng Eggplant màu cà tím Grape màu tím thậm Orchid màu tím nhạt Maroon Nâu sẫm Cinnamon màu nâu vàng Light brown màu nâu nhạt Dark brown màu nâu đậm Bronzy màu đồng xanh, nâu đỏ Coffee – coloured màu cà phê Sliver/ sliver – colored màu bạc Orange màu da cam Violet / purple màu tím Magenta Đỏ tím Multicoloured đa màu sắc Bạn đã sẵn sàng để mô tả tranh bằng tiếng Anh rồi chứ? Hãy thử xem với những gợi ý chúng tôi đưa ra đã đủ cho bạn thực hành chưa nhé! Cho tôi hỏi là "bức tranh" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Danh từ Đồng nghĩa Dịch Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓɨk˧˥ ʨajŋ˧˧ɓɨ̰k˩˧ tʂan˧˥ɓɨk˧˥ tʂan˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓɨk˩˩ tʂajŋ˧˥ɓɨ̰k˩˧ tʂajŋ˧˥˧ Một bức tranh bởi Pere Borrell del Caso Danh từ[sửa] bức tranh là một tác phẩm nghệ thuật do một nhà họa sĩ nào đó vẽ. Đồng nghĩa[sửa] bức họa Dịch[sửa] tiếng Anh picture Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ. Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng ViệtThể loại ẩn Mục từ dùng mẫu

bức tranh tiếng anh là gì